Estonian |
has gloss | est: Ladestu (inglise system) on ladekonnast järgmine väiksem kronostratigraafiline üksus, mis jaotatakse ladestikeks. |
lexicalization | est: ladestu |
Dutch |
has gloss | nld: Een systeem is de chronostratigrafische eenheid, die overeenkomt met een bepaalde geochronologische periode. Verwarrend genoeg hebben de meeste systemen dezelfde naam als de corresponderende perioden. Als men het over het Krijt heeft kan men bijvoorbeeld zowel de periode Krijt (een tijdvak) als het systeem Krijt (de gesteenten die in dat tijdvak werden gevormd) bedoelen. |
lexicalization | nld: Systeem |
Polish |
has gloss | pol: System to formalna jednostka chronostratygraficzna stanowiąca część eratemu, dzieląca się na oddziały; sekwencja skał powstałych w ciągu jednego okresu geologicznego. |
lexicalization | pol: System |
Vietnamese |
has gloss | vie: Một hệ hay hệ địa tầng trong địa tầng học là đơn vị hỗn hợp lý tưởng của hồ sơ địa chất được tạo ra từ sự kế tiếp của các lớp đá đã trầm lắng xuống cùng nhau trong phạm vi của một khoảng thời gian địa chất tương ứng (một kỷ địa chất), và được sử dụng để xác định niên đại các mẫu vật đối với kỷ địa chất tương ứng đó. Vì thế, hệ là đơn vị của hồ sơ địa chất hoặc thạch trụ, ráp lại thành khối cùng nhau theo quy luật đè chồng và được ánh xạ vào kỷ tương ứng của chúng— một đơn vị thời địa tầng liên tục gắn liền hay một metric có liên quan mà ICS đã xác định như là niên đại vững chắc cho các thiết lập trong niên đại địa chất. Vì vậy, một hệ là đơn vị của thời địa tầng, không liên quan tới thạch địa tầng, trong đó người ta phân chia các lớp đá theo tính chất thạch học của chúng. Các hệ là đơn vị phân chia của giới và chính chúng lại được phân chia thành các thống. |
lexicalization | vie: Hệ địa tầng |
lexicalization | vie: hệ |